VIETNAMESE
1 mình
ENGLISH
alone
/əˈloʊn/
1 mình là từ chỉ ai đó không có ai bên cạnh.
Ví dụ
1.
Tôi thích ăn trưa 1 mình
I prefer going to lunch alone.
2.
Tôi thích đi du lịch 1 mình nhưng chưa bao giờ cảm thấy cô đơn.
I love travelling alone but I’ve never felt lonely so far.
Ghi chú
Cùng phân biệt alone và lonely nha! - Alone vừa là 1 tính từ vừa là 1 trạng từ, diễn tả trạng thái một người hay một vật nào đó đang ở một mình, không có ai bên cạnh. Ví dụ: I plan to travel alone to Korea on Valentine’s day. (Tôi định du lịch một mình đến Hàn Quốc vào ngày Valentine.) - Lonely là một tính từ diễn tả cảm giác cô đơn, cô độc và buồn chán. Ví dụ: She said she feels very lonely and depressed living in that big house. (Cô ấy cảm thấy rất cô đơn và buồn chán khi sống trong căn nhà lớn đó.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết