VIETNAMESE
1 gang tay
ENGLISH
span
/spæn/
1 gang tay là khoảng cách từ đầu ngón tay cái đến đầu ngón tay giữa, khi dang thẳng bàn tay.
Ví dụ
1.
1 gang tay là khoảng cách được đo bằng bàn tay của con người, từ đầu ngón tay cái tới đầu ngón tay út.
A span is the distance measured by a human hand, from the tip of the thumb to the tip of the little finger.
2.
1 gang tay là khoảng 23 cm.
A span is approximately 23 centimeters.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh về các đơn vị đo lường độ dài: - centimeter (xăng ti mét) - decimeter (đề xi mét) - meter (mét) - millimeter (mi li mét) - kilometer (ki lô mét)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết