VIETNAMESE

1 chiếc giày

ENGLISH

a shoe

  
NOUN

/ə ʃu/

1 chiếc giày là 1 bên của 1 đôi giày.

Ví dụ

1.

Tôi bị mất một chiếc giày sau khi để nó bên ngoài.

I lost a shoe after leaving it outside.

2.

Con chó đã cắn một chiếc giày của tôi.

The dog bit a shoe of mine.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh về các loại giày dép: - sandals (xăng- đan) - slip-ons (giày xỏ) - boots (giày ống) - high-heels (giày cao gót) - sneakers (giày thể thao) - flip-flops (dép)