VIETNAMESE

xuyên quốc gia

quốc tế

word

ENGLISH

Transnational

  
ADJ

/ˌtrænzˈnæʃnəl/

cross-border

“Xuyên quốc gia” là liên quan đến hoặc kéo dài qua nhiều quốc gia.

Ví dụ

1.

Các công ty xuyên quốc gia hoạt động toàn cầu.

Transnational companies operate globally.

2.

Quan hệ xuyên quốc gia thúc đẩy hợp tác.

Transnational relations foster cooperation.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của transnational nhé! check Cross-border - Xuyên biên giới Phân biệt: Cross-border chỉ các hoạt động diễn ra qua biên giới quốc gia, tương tự nhưng thường dùng trong thương mại hơn so với transnational. Ví dụ: The company specializes in cross-border trade. (Công ty chuyên về thương mại xuyên biên giới.) check International - Quốc tế Phân biệt: International là thuật ngữ chung để chỉ các hoạt động giữa nhiều quốc gia, trong khi transnational nhấn mạnh vào sự liên kết giữa các quốc gia hơn. Ví dụ: The company has international branches. (Công ty có các chi nhánh quốc tế.)