VIETNAMESE

xưng hô

ENGLISH

address

  
NOUN

/əˈdres/

Xưng hô là tự xưng mình và gọi người khác là gì đó khi nói với nhau để biểu thị tính chất của mối quan hệ với nhau.

Ví dụ

1.

Có nhiều cách khác nhau để xưng hô một thành viên của gia đình hoàng gia.

There are different ways in which to address a member of the royal family.

2.

Thẩm phán nên được xưng hô là 'Quý ngài'.

The judge should be addressed as ‘Your Honour’.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh liên quan đến ngôn ngữ học nha

- vocative: cách xưng hô

- ablative: cách công cụ

- accusative: đổi cách

- dative: tặng cách

- genitive: cách sở hữu