VIETNAMESE

xuất xứ hàng hóa

word

ENGLISH

origin of goods

  
NOUN

/ˈɔrəʤən əv gʊdz/

Xuất xứ hàng hóa là nước, nhóm nước, hoặc vùng lãnh thổ nơi sản xuất ra toàn bộ hàng hóa hoặc nơi thực hiện công đoạn chế biến cơ bản cuối cùng đối với hàng hóa trong trường hợp có nhiều nước, nhóm nước, hoặc vùng lãnh thổ tham gia vào quá trình sản xuất ra hàng hóa đó.

Ví dụ

1.

Nghị định này quy định về xuất xứ hàng hoá xuất khẩu, xuất xứ hàng hoá nhập khẩu.

This Decree regulates the origin of import goods and origin of export goods.

2.

Cơ quan quản lý nhà nước về xuất xứ hàng hoá và tổ chức cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá xuất khẩu.

State administrative body for the origin of goods, and organizations issuing certificates of origin of export goods.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ origin nhé!

check Original (Tính từ) - Nguyên bản, ban đầu Ví dụ: The original design was much simpler. (Bản thiết kế ban đầu đơn giản hơn nhiều.)

check Originally (Trạng từ) - Ban đầu Ví dụ: This dish was originally from Italy. (Món ăn này có nguồn gốc từ Ý.)

check Originate (Động từ) - Bắt nguồn, có nguồn gốc từ Ví dụ: This tradition originated in ancient China. (Truyền thống này bắt nguồn từ Trung Quốc cổ đại.)