VIETNAMESE

xem thường

coi thường

ENGLISH

disregard

  
VERB

/ˌdɪsrɪˈgɑrd/

despise

Xem thường là coi thường, cho là không quan trọng nên không chú ý đến.

Ví dụ

1.

Điều làm tôi ngạc nhiên là cô ấy hoàn toàn xem thường ý kiến của người khác.

What amazes me is she completely disregards anyone else's opinion.

2.

Cô ấy luôn xem thường cảm xúc của người khác.

She consistenyly disregards other people's feelings.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu về một số động từ trong tiếng Anh có mang nghĩa khinh bỉ nha - despise (khinh bỉ) là khinh tới mức thậm tệ, vì cho là hết sức xấu xa, bỉ ổi. (She despised him for the way he treated her sister. - Cô khinh bỉ anh vì cách anh đối xử với em gái cô.) - disregard (xem thường) là việc cho là không quan trọng nên không để tâm, chú ý gì đến (What amazes me is she completely disregard anyone else's opinion. - Điều làm tôi ngạc nhiên là cô ấy hoàn toàn coi thường ý kiến của người khác.) - mock (trêu chọc) là việc cười nhạo ai đó hoặc điều gì đó một cách không tử tế (He's always mocking my accent. – Anh ấy luôn trêu chọc giọng của tôi) - tease (chọc ghẹo) chỉ việc cười với ai đó và pha trò về họ, (I used to get teased about my name. - Tôi đã từng bị chọc ghẹo về tên của mình)