VIETNAMESE

xe tang

xe rồng

ENGLISH

hearse

  
NOUN

/hɜrs/

Xe tang là loại phương tiện dùng để chở quan tài đi chôn hay hỏa táng.

Ví dụ

1.

Quan tài của Nữ hoàng Elizabeth II được những người hộ tang chuyển lên xe tang trước khi đưa ra sân bay.

Queen Elizabeth II's casket was transferred by pallbearers to a hearse before being driven to the airport.

2.

Khi đoàn xe tang màu đen của vị Đại tướng nước ta tiến qua đường vào lễ tang, rất nhiều người đã xếp hàng trong sự lặng lẽ và thành kính.

When the black hearse of our national General made its way through the street to the funeral , many people lined up with silence and respect.

Ghi chú

Cùng nhau tìm hiểu một số từ vựng liên quan về chủ đề đám tang (funeral):

- cremation (sự hỏa táng)

- burial (sự an táng, chôn cất)

- funeral rites (lễ tang)

- pallbearer (người hộ tang quan tài)

- coffin/casket (quan tài)

- obsequies (nghi thức trong tang lễ)

- Our condolences go to you and your family. / I want to express my condolences to your family. (Thành kính phân ưu cùng gia đình.)