VIETNAMESE

xe bồn chở xăng dầu

ENGLISH

petrol tank truck

  
NOUN

/ˈpɛtroʊl tæŋk trʌk/

petrol tanker

Xe bồn chở xăng dầu là 1 loại xe có động cơ, kích thước lớn, được thiết kế đặc biệt để mang xăng dầu.

Ví dụ

1.

Đã xảy ra một vụ nổ xe bồn chở xăng dầu kinh hoàng ở Morogoro vào tháng trước.

There was a horrific petrol tank truck explosion in Morogoro last month.

2.

Vụ nổ xe bồn chở xăng dầu đã gây sập cầu và 70 người bị thương ở Ý.

An explosion of a petrol tank truck caused the collapse of a bridge and injured 70 in Italy.

Ghi chú

Một số từ vựng về các loại xe:

- car (ô tô)

- van (xe tải nhỏ)

- truck/ lorry (xe tải)

- motorcycle/ motorbike (xe máy)

- bicycle/ bike (xe đạp)

- bus/ coach (xe buýt/ xe khách)