VIETNAMESE

xảo quyệt

gian trá

ENGLISH

cunning

  
NOUN

/ˈkʌnɪŋ/

foxy

Xảo quyệt là dối trá, lừa lọc một cách quỷ quyệt, khó lường, mưu mô, xảo quyệt.

Ví dụ

1.

Anh ta là một người xảo quyệt và tinh ranh, tôi không thực sự tin tưởng anh ta.

He was artful and cunning, and I didn’t really trust him.

2.

Anh ta là một người đàn ông rất xảo quyệt vì anh ta chơi xấu người khác để đạt được những gì anh ta muốn.

He was a very cunning man as he played dirty tricks on others to get what he wanted.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Xảo quyệt: cunning

Vụng về: clumsy

Vô tình: indifferent

Vô đạo đức: unprincipled

Vô duyên: graceless

Vô cảm: insensitive

Tham vọng: ambitious