VIETNAMESE
xao nhãng
xao lãng
ENGLISH
neglectful
/nɪˈglɛktfəl/
Xao lãng mang ý nghĩa mất tập trung, không chú ý được vào công việc hay vấn đề chính.
Ví dụ
1.
Cô ấy đang xao nhãng trách nhiệm của mình.
She is neglectful of her responsibilities.
2.
Tôi chắc rằng ông chủ của tôi nghĩ rằng tôi đã xao nhãng nhiệm vụ của mình trong thời gian gần đây.
I'm sure my boss thinks I've neglected my duties lately.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ chỉ trạng thái con người trong tiếng Anh nhé:
Xao lãng/nhãng: neglectful
Thiếu ngủ: sleepless
Kiệt sức: exhausted
Buồn ngủ: sleepy
Bận rộn: busy
Tỉnh táo: conscious
Rảnh rỗi: free
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết