VIETNAMESE

xác lập

ENGLISH

establish

  
VERB

/ɪˈstæblɪʃ/

Xác lập là lập nên trên cơ sở vững chắc.

Ví dụ

1.

Hai nước nhất trí xác lập quan hệ ngoại giao hoàn toàn.

The two countries agreed to establish full diplomatic relations.

2.

Cần thiết phải xác lập các liên kết giao tiếp hiệu quả giữa nhân viên, phụ huynh, học sinh và các cơ quan bên ngoài.

There is a strong need to establish effective communication links between staff, parents, pupils, and external bodies.

Ghi chú

Một số từ gần nghĩa hoặc liên quan với establish (xác lập) là:

- elect: lựa chọn

- determine: xác định

- resolve: giải quyết

- decide: quyết định

- choose: lựa chọn