VIETNAMESE

xả quần áo

word

ENGLISH

rinse clothes

  
VERB

/rɪns kloʊz/

rinse laundry

Xả quần áo là làm sạch, loại bỏ một lần nữa các dung dịch hay bụi bẩn còn lại bám trên quần áo.

Ví dụ

1.

Xả lại quần áo sau khi giặt.

Rinse your clothes after washing them.

2.

Vo gạo trước khi nấu.

Rinse the rice before cooking.

Ghi chú

Rinse clothes là một cụm từ ghép. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép tương tự nhé! check Rinse dishes - Rửa bát đĩa Ví dụ: After washing, rinse the dishes thoroughly with clean water. (Sau khi rửa, hãy xả kỹ bát đĩa bằng nước sạch.) check Rinse vegetables - Rửa rau Ví dụ: Make sure to rinse vegetables well before cooking. (Hãy đảm bảo rửa rau kỹ trước khi nấu.) check Rinse hands - Rửa tay Ví dụ: He rinsed his hands under running water. (Anh ấy rửa tay dưới vòi nước chảy.)