VIETNAMESE
vũ khí nguyên tử
ENGLISH
atomic weapon
/əˈtɒmɪk ˈwɛpən/
nuclear arm
"Vũ khí nguyên tử" là loại vũ khí dựa vào phản ứng nguyên tử.
Ví dụ
1.
Vũ khí nguyên tử đã được sử dụng trong Thế chiến II.
Atomic weapons were used in World War II.
2.
Nhiều quốc gia sở hữu vũ khí nguyên tử.
Many countries possess atomic weapons.
Ghi chú
Vũ khí nguyên tử là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực khoa học và quân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Atomic Bomb – Bom nguyên tử Ví dụ: The atomic bomb dropped on Hiroshima caused unprecedented destruction. (Bom nguyên tử thả xuống Hiroshima đã gây ra sự tàn phá chưa từng có.) Fission Weapon – Vũ khí phân hạch Ví dụ: Fission weapons derive their explosive power from splitting atoms. (Vũ khí phân hạch lấy sức mạnh nổ từ sự phân chia nguyên tử.) Nuclear Fission – Phân hạch hạt nhân Ví dụ: Nuclear fission is the process that powers atomic weapons. (Phân hạch hạt nhân là quá trình cung cấp năng lượng cho vũ khí nguyên tử.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết