VIETNAMESE
vỡ nợ
phá sản
ENGLISH
bankrupt
/ˈbæŋkrəpt/
default
Vỡ nợ là việc một cá nhân hay doanh nghiệp, quốc gia không có khả năng thanh toán các khoản nợ khi đáo hạn.
Ví dụ
1.
Hàng trăm công ty đã vỡ nợ trong thời kỳ suy thoái.
Hundreds of firms went bankrupt during the recession.
2.
Công ty đã vỡ nợ do sự điều hành tồi tệ.
The company went bankrupt because of its poor management.
Ghi chú
Một số cách diễn đạt khác liên quan đến vỡ nợ (bankrupt)
- go out of business: bị phá sản
- insolvent: không thể trả nợ
- solvent: có khả năng chi trả
- default on a loan: vỡ nợ
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết