VIETNAMESE

vợ cả

vợ chính, vợ chính thức

ENGLISH

first wife

  
NOUN

/fɜrst waɪf/

fɜrst waɪf

Vợ cả là người vợ được cưới đầu tiên, có vai trò hợp pháp trong một cuộc hôn nhân.

Ví dụ

1.

Vợ cả là người có vai trò hợp pháp trong một cuộc hôn nhân.

The first wife is the person who has the legal role in a marriage.

2.

Hai năm sau khi cưới người vợ cả, ông ta cưới thêm một người vợ lẽ.

Two years after marrying his first wife, he married a concubine.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số từ tiếng Anh chỉ tình trạng hôn nhân của một người vợ nha! - Vợ chưa cưới: fiancée/ prospective wife/ bride-to-be Ví dụ: John proposed to his fiancée on a beautiful beach at sunset. (John cầu hôn với vợ chưa cưới của mình trên bãi biển đẹp vào lúc hoàng hôn.) - Vợ chính thức/ vợ cả: lawful wife/ legal wife/ first wife/ primary wife Ví dụ: After years of marriage, she remained his lawful wife until the end. (Sau nhiều năm hôn nhân, cô ấy vẫn là vợ chính thức cho đến cuối cùng.) - Vợ lẽ: concubine/ secondary wife Ví dụ: In some historical societies, a man could have a lawful wife and a concubine. (Trong một số xã hội thười xưa, một người đàn ông có thể có một người vợ chính thức và một người vợ lẽ.) - Vợ cũ: ex-wife/ former wife/ divorced wife Ví dụ: Despite the divorce, he maintained a cordial relationship with his ex-wife. (Mặc dù đã ly hôn, anh ấy vẫn duy trì một mối quan hệ thân thiện với người vợ cũ.) - Vợ đang ly thân: separated wife Ví dụ: Peter are currently working on the relationship with his separated wife. (Peter hiện đang giải quyết mối quan hệ với người vợ đã ly thân của mình.) - Vợ tái hôn: remarried wife/ second wife Ví dụ: After the divorce, she became a remarried wife and found happiness in her new marriage. (Sau khi ly hôn, cô ấy tái hôn với người khác và tìm thấy hạnh phúc trong hôn nhân mới của mình.)