VIETNAMESE
vít tải
ENGLISH
screw conveyor
/skru kənˈveɪər/
auger conveyor
Vít tải là loại công cụ vận chuyển vật liệu từ nơi này tới nơi khác theo chiều xoắn.
Ví dụ
1.
Vít tải được sử dụng rộng rãi trong hóa chất, năng lượng điện, luyện kim, máy móc than.
Screw conveyors have a wide use in chemicals, electric power, metallurgy, coal machinery.
2.
Vít tải ngang là loại vít tải được sử dụng rộng rãi nhất.
Horizontal screw conveyors are the most widely used type of screw conveyor.
Ghi chú
Một số thuật ngữ về các dụng cụ sửa chữa:
- cái đục: chisel
- máy khoan: drill
- giũa: file
- thang: ladder
- kềm: pliers
- cưa: saw
- tua vít: screwdriver
- cờ lê: wrench
- thước dây: tape measure
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết