VIETNAMESE

viên sủi

ENGLISH

effervescent tablet

  
NOUN

/ˌɛfərˈvɛsənt ˈtæblət/

Viên sủi là dạng thuốc giải phóng khí cacbon và dược chất trong nước.

Ví dụ

1.

Viên sủi được thiết kế để tan ra khi tiếp xúc với chất lỏng như nước hoặc nước trái cây.

Effervescent tablets are designed to break in contact with liquid such as water or juice.

2.

Tôi muốn mua một số viên sủi cho bệnh cảm cúm của tôi.

I want to buy some effervescent tablets for my flu.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về các loại thuốc (drug) chia theo dạng thuốc nha!

- powdered medicine (thuốc bột)

- tablet (thuốc viên)

- syrup (thuốc nước dạng sirô)

- capsule (thuốc viên con nhộng)

- pill (viên thuốc), chỉ chung

- effervescent tablet (viên sủi)