VIETNAMESE

viện dinh dưỡng quốc gia

word

ENGLISH

National Nutrition Institute

  
NOUN

/ˈnæʃ.ən.əl njuːˈtrɪʃ.ən ˈɪn.stɪ.tjuːt/

nutrition center

“Viện dinh dưỡng quốc gia” là tổ chức nghiên cứu và tư vấn về dinh dưỡng trên toàn quốc.

Ví dụ

1.

Viện dinh dưỡng quốc gia khuyến khích thói quen ăn uống lành mạnh.

The National Nutrition Institute promotes healthy eating habits.

2.

Viện tiến hành nghiên cứu về phòng ngừa suy dinh dưỡng.

The institute conducts studies on malnutrition prevention.

Ghi chú

Từ National Nutrition Institute là một từ vựng thuộc lĩnh vực dinh dưỡng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Dietary Guidelines – Hướng dẫn chế độ ăn uống Ví dụ: Dietary guidelines provide recommendations for balanced nutrition. (Hướng dẫn chế độ ăn uống cung cấp các khuyến nghị cho dinh dưỡng cân bằng.) check Food Fortification – Tăng cường dinh dưỡng cho thực phẩm Ví dụ: Food fortification is the process of adding essential vitamins to food. (Tăng cường dinh dưỡng cho thực phẩm là quá trình thêm vitamin thiết yếu vào thực phẩm.) check Malnutrition – Suy dinh dưỡng Ví dụ: Malnutrition can lead to a variety of health issues if not addressed. (Suy dinh dưỡng có thể dẫn đến nhiều vấn đề sức khỏe nếu không được giải quyết.)