VIETNAMESE

viện bảo tàng

bảo tàng

ENGLISH

museum

  
NOUN

/mjuˈziəm/

Viện bảo tàng hay ngắn gọn là bảo tàng, là nơi trưng bày và lưu giữ tài liệu, hiện vật cổ liên quan đến một hoặc nhiều lĩnh vực như lịch sử, văn hóa của một dân tộc hay một giai đoạn lịch sử nào đó.

Ví dụ

1.

Ngày mai, chúng ta sẽ đến bảo tàng và xem một số bức tranh.

Tomorrow, we'll go to the museum and look at some paintings.

2.

Kyoto có hơn 60 viện bảo tàng.

Kyoto has more than 60 museums.

Ghi chú

Phân biệt museum exhibition:

- exhibition: triển lãm là một ví dụ của việc trưng bày, hoặc một cái gì đó được trưng bày

VD: Have you seen the Picasso exhibition? - Bạn đã xem triển lãm tranh của Picasso hay chưa?

- museum: bảo tàng là một tòa nhà hoặc tổ chức dành riêng cho việc mua lại, bảo tồn, nghiên cứu, triển lãm và giải thích giáo dục các đối tượng có giá trị khoa học, lịch sử, văn hóa hoặc nghệ thuật.

VD: Medieval amour is displayed in Museum. - Áo giáp thời trung cổ được trưng bày trong viện bảo tàng.