VIETNAMESE

viêm tai

word

ENGLISH

Otitis

  
NOUN

/oʊˈtaɪtɪs/

"Viêm tai" là tình trạng viêm ở tai, có thể do vi khuẩn hoặc dị ứng.

Ví dụ

1.

Viêm tai gây đau và khó chịu ở tai.

Otitis causes ear pain and discomfort.

2.

Kháng sinh điều trị viêm tai do vi khuẩn.

Antibiotics treat bacterial otitis.

Ghi chú

Từ Otitis là một từ ghép của ot- (tai) và -itis (viêm). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Mastoiditis – viêm xương chũm Ví dụ: Mastoiditis can develop as a complication of untreated otitis media. (Viêm xương chũm có thể phát triển như một biến chứng của viêm tai giữa không được điều trị.) check Labyrinthitis – viêm mê đạo tai Ví dụ: Labyrinthitis can cause vertigo and hearing loss. (Viêm mê đạo tai có thể gây chóng mặt và mất thính lực.) check Otitis media – viêm tai giữa Ví dụ: Otitis media is common in children under five years old. (Viêm tai giữa thường gặp ở trẻ em dưới 5 tuổi.)