VIETNAMESE
viêm nướu
ENGLISH
gingivitis
/ˌdʒɪndʒɪˈvʌɪtɪs/
Viêm nướu là tình trạng viêm răng nhẹ, khi tiến triển nặng do răng miệng không được chăm sóc thích hợp thì được gọi là viêm nha chu.
Ví dụ
1.
Viêm nướu là tình trạng viêm nhiễm xảy ra ở vùng nướu.
Gingivitis means inflammation of the gums.
2.
Trong giai đoạn đầu, các bệnh về nướu răng được gọi là viêm nướu.
In early stages, gum disease is known as gingivitis.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh liên quan đến các bệnh về răng miệng nha!
- gingivitis (viêm nướu)
- periodontal (nha chu)
- root canal inflammation (viêm tủy chân răng)
- cavity (vết răng sâu, sâu răng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết