VIETNAMESE

viêm mô tế bào

nhiễm trùng mô

word

ENGLISH

Cellulitis

  
NOUN

/ˌsɛljʊˈlaɪtɪs/

Viêm mô tế bào là tình trạng nhiễm trùng da và mô dưới da do vi khuẩn.

Ví dụ

1.

Viêm mô tế bào gây đỏ và sưng trên da.

Cellulitis causes redness and swelling in the skin.

2.

Kháng sinh hiệu quả trong điều trị viêm mô tế bào.

Antibiotics are effective for cellulitis.

Ghi chú

Từ Cellulitis là một từ vựng thuộc lĩnh vực da liễunhiễm trùng mô mềm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Skin infection – Nhiễm trùng da Ví dụ: Cellulitis is a common skin infection caused by bacteria like streptococcus. (Viêm mô tế bào là một nhiễm trùng da phổ biến do vi khuẩn như liên cầu gây ra.) check Swelling and redness – Sưng đỏ Ví dụ: Cellulitis symptoms include swelling and redness of the affected area. (Triệu chứng viêm mô tế bào bao gồm sưng và đỏ vùng da bị ảnh hưởng.) check Soft tissue inflammation – Viêm mô mềm Ví dụ: Cellulitis is a type of soft tissue inflammation that can spread quickly. (Viêm mô tế bào là một dạng viêm mô mềm có thể lan rộng nhanh chóng.) check Antibiotic treatment – Điều trị bằng kháng sinh Ví dụ: Cellulitis is usually managed with antibiotic treatment to control infection. (Viêm mô tế bào thường được điều trị bằng kháng sinh để kiểm soát nhiễm trùng.)