VIETNAMESE

viêm đường hô hấp trên

viêm mũi họng

word

ENGLISH

Upper respiratory infection

  
NOUN

/ˈʌpər ˌrɪspɪrətri ˌɪnˈfɛkʃən/

"Viêm đường hô hấp trên" là viêm ở mũi, họng, xoang hoặc thanh quản.

Ví dụ

1.

Viêm đường hô hấp trên bao gồm cảm lạnh.

Upper respiratory infections include the common cold.

2.

Kháng sinh không hiệu quả đối với viêm đường hô hấp trên do virus.

Antibiotics are not effective for viral URIs.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Infection nhé! check Contamination – nhiễm bẩn Phân biệt: Contamination chỉ sự nhiễm bẩn từ môi trường bên ngoài, không nhất thiết liên quan đến vi khuẩn. Ví dụ: The infection was caused by water contamination. (Nhiễm trùng do nước bị nhiễm bẩn gây ra.) check Inflammation – viêm Phân biệt: Inflammation mô tả phản ứng của cơ thể với tổn thương hoặc nhiễm trùng. Ví dụ: Inflammation can result from infection. (Viêm có thể do nhiễm trùng gây ra.) check Pathogen – mầm bệnh Phân biệt: Pathogen chỉ vi khuẩn, virus hoặc tác nhân gây bệnh. Ví dụ: The infection was due to a bacterial pathogen. (Nhiễm trùng là do vi khuẩn gây ra.)