VIETNAMESE
việc thanh toán
ENGLISH
payment
NOUN
/ˈpeɪmənt/
Thanh toán là sự chuyển giao tài sản của một bên (cá nhân hoặc công ty, tổ chức) cho bên kia, thường được sử dụng khi trao đổi sản phẩm hoặc dịch vụ trong một giao dịch có ràng buộc pháp lý.
Ví dụ
1.
Cửa hàng sẽ chiết khấu 5% cho việc thanh toán bằng tiền mặt.
The store will discount 5% for cash payments.
2.
Vật liệu này có thể được tái sản xuất mà không cần bất cứ việc thanh toán nào khác.
This material can be reproduced without payment.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết