VIETNAMESE
việc bỏ phiếu trước của cử tri vắng mặt
ENGLISH
early voting
/ˈɜːrli ˈvoʊtɪŋ/
absentee voting
Việc bỏ phiếu trước của cử tri vắng mặt là hình thức bỏ phiếu cho phép cử tri bỏ phiếu trước ngày bầu cử chính thức, dành cho những cử tri vì lý do nào đó không thể đến bỏ phiếu trực tiếp tại khu vực bỏ phiếu của mình vào ngày bầu cử.
Ví dụ
1.
Bầu cử sớm đã được mở.
Early voting is available.
2.
Anh ấy dự định đi bầu sớm.
He plans to vote early.
Ghi chú
Từ early voting là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực bầu cử và chính trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Absentee ballot - Lá phiếu vắng mặt
Ví dụ:
Absentee ballots allow citizens to vote when they are not physically present.
(Lá phiếu vắng mặt cho phép công dân bỏ phiếu khi họ không có mặt trực tiếp.)
Polling station - Trạm bỏ phiếu
Ví dụ:
Voters lined up early at the polling station.
(Cử tri xếp hàng sớm tại trạm bỏ phiếu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết