VIETNAMESE
văn bản học
ENGLISH
Textual Studies
/ˈtɛkstʃuəl ˈstʌdiz/
“Văn bản học” là ngành nghiên cứu về cách viết, cấu trúc và ý nghĩa của văn bản.
Ví dụ
1.
Văn bản học phân tích các bản thảo cổ.
Textual studies analyze ancient manuscripts.
2.
Lớp Văn Bản Học đang nghiên cứu các tài liệu cổ viết tay.
The Textual Studies class is examining ancient handwritten manuscripts.
Ghi chú
Từ Textual Studies là một từ vựng thuộc lĩnh vực Văn học và Ngôn ngữ học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Manuscript Analysis – Phân tích bản thảo Ví dụ: Textual studies often involve manuscript analysis to trace text origins. (Văn bản học thường liên quan đến phân tích bản thảo để truy tìm nguồn gốc văn bản.)
Critical Editions – Ấn bản phê bình Ví dụ: Critical editions provide annotated versions of important texts. (Các ấn bản phê bình cung cấp các phiên bản chú thích của các văn bản quan trọng.)
Textual Variants – Biến thể văn bản Ví dụ: Scholars compare textual variants to reconstruct the original text. (Các học giả so sánh các biến thể văn bản để tái hiện văn bản gốc.)
Codicology – Khoa học mã học Ví dụ: Codicology examines the physical structure of historical texts. (Khoa học mã học nghiên cứu cấu trúc vật lý của các văn bản lịch sử.)
Intertextuality – Tính liên văn bản Ví dụ: Intertextuality explores how texts influence and reference each other. (Tính liên văn bản nghiên cứu cách các văn bản ảnh hưởng và tham chiếu lẫn nhau.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết