VIETNAMESE
vải bố
ENGLISH
burlap
NOUN
/ˈbɜrˌlæp/
Vải bố là một loại vải cao cấp, chất liệu vải dày được dệt từ 100% sợi cotton nên rất lành tính, có bề mặt thô. Tương tự như vải vải canvas.
Ví dụ
1.
Các cây lớn được bọc trong vải bố để bảo vệ chúng tránh khỏi băng.
Large plants are wrapped in burlap to protect them from ice.
2.
Trong cung thánh, một dải vải bố khổng lồ che khuất thập giá vinh quang.
In the sanctuary a huge swath of burlap obscured the cross of glory.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết