VIETNAMESE

vạch hướng đi bắt buộc nơi giao nhau

ENGLISH

direction arrow marking

  
NOUN

/dəˈrɛkʃən ˈæroʊ ˈmɑrkɪŋ/

Vạch kẻ đường được dùng để chỉ hướng đi bắt buộc nơi giao nhau là vạch kẻ đường màu trắng 1.18.

Ví dụ

1.

Vạch hướng đi bắt buộc nơi giao nhau là vạch kẻ đường 1.18.

The direction arrow marking is road marking 1.18.

2.

Bạn có thể biết được hướng đi bắt buộc nơi giao nhau bằng cách quan sát vạch hướng đi bắt buộc nơi giao nhau.

You may know allowed directions of traffic at intersections by looking out for the direction arrow marking

Ghi chú

Một số từ vựng về chủ đề giao thông: - traffic (giao thông) - vehicle (phương tiện) - driving license (bằng lái xe) - roadside (lề đường) - kerb (mép vỉa hè) - pedestrian crossing (vạch sang đường)