VIETNAMESE

ức gà áp chảo

ENGLISH

pan-fried chicken breast

  
NOUN

/pæn fraɪd ˈtʃɪkɪn brɛst/

pan-seared chicken breast

Ức gà áp chảo là một món ăn được làm từ thịt ức gà được áp chảo cho đến khi chín vàng.

Ví dụ

1.

Ức gà áp chảo với trứng cá muối và sốt Champagne được nâng tầm nhờ sử dụng nguyên liệu chất lượng cao và kỹ thuật chế biến cầu kỳ.

Pan-fried chicken breast with caviar and Champagne sauce is all elevated by the use of high-quality ingredients and sophisticated cooking techniques

2.

Ức gà áp chảo sốt nấm đen tạo nên trải nghiệm ăn uống thực sự sang trọng.

Pan-fried chicken breast with black truffle sauce creates a truly luxurious dining experience.

Ghi chú

Ngoài cấu tạo danh từ, cùng DOL tìm hiểu cách thành lập tính từ ghép với Breast nhé: Tính từ ghép này có dạng: (tính từ) - breasted. Ví dụ: + small-breasted/full-breasted (bộ ngực nhỏ/ nở nang): The full-breasted woman wore a low-cut dress that showed off her curves (Người phụ nữ có bộ ngực nở nang ấy mặc chiếc váy xẻ ngực sâu làm tôn lên đường cong của mình.) + bare-breasted (ngực trần/lộ ngực):The bare-breasted woman carefully nursed her baby (Người phụ nữ cẩn thận lộ bầu ngực cho đứa bé bú sữa.) + single/ double-breasted ((thường dùng cho áo khoác (jacket/ coat)) 1 hàng cúc/ áo 2 hàng cúc): He prefers single-breatsed blazer to double-breasted one (Anh ấy thích áo khoác blazer 1 hàng cúc hơn là chiếc có 2 hàng cúc.)