VIETNAMESE

tỷ số

phần trăm

word

ENGLISH

ratio

  
NOUN

/ˈreɪʃioʊ/

proportion, rate

Tỷ số là kết quả so sánh giữa hai số hoặc đại lượng khác nhau.

Ví dụ

1.

Tỷ số giữa nam và nữ là 2:1.

The ratio of boys to girls is 2:1.

2.

Tỷ số giữa đầu ra và đầu vào cần được cải thiện.

The ratio of output to input must be improved.

Ghi chú

Từ tỷ số là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán học và khoa học kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Proportion - Tỷ lệ Ví dụ: The proportion of boys to girls is equal. (Tỷ lệ nam và nữ là bằng nhau.) check Fraction - Phân số Ví dụ: A fraction represents a part of a whole. (Một phân số đại diện cho một phần của tổng thể.)