VIETNAMESE

tương đồng

ENGLISH

similarity

  
NOUN

/ˌsɪməˈlɛrəti/

in common, resemblance, equivalence

Tương đồng là sự giống nhau về một số tính chất nhất định giữa các đối tượng, hiện tượng, quá trình.

Ví dụ

1.

Chúng tôi có những điểm tương đồng.

We have points of similarity.

2.

Chúng tôi đã nhận ra những điểm tương đồng giữa hai người.

We recognized points of similarity between the two men.

Ghi chú

Ngoài similar, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ tương đồng nè!

- in common: You and Peter have a lot in common. - Bạn và Peter hai người có nhiều điểm tương đồng.

- resemblance: The resemblance between the twins is very clear. - Nét tương đồng giữa cặp sinh đôi rất rõ ràng.

- equivalence: There's a general equivalence between the two questions. - Có sự tương đồng chung giữa hai câu hỏi.