VIETNAMESE
túi chống sốc
ENGLISH
shockproof bag
NOUN
/shockproof bæg/
Túi chống sốc là loại túi được thiết kế đặc biệt giúp giảm thiểu thiệt hại do va đập đến đồ dùng đựng trong túi.
Ví dụ
1.
Tôi cần một túi chống sốc mới cho máy tính xách tay của mình.
I need a new shockproof bag for my laptop.
2.
Sử dụng túi chống sốc để bảo vệ đồ công nghệ vô cùng hiệu quả.
Using shockproof bags to protect technology is extremely effectively.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết