VIETNAMESE

túc từ

word

ENGLISH

object

  
NOUN

/ˈɑbʤɛkt/

Túc từ là một thành phần của câu trong ngữ pháp tiếng Anh, thường là người hoặc vật mà hành động của động từ hướng đến hoặc tác động lên.

Ví dụ

1.

Trong câu "I like ice cream", "ice cream" là túc từ của động từ "like".

In the sentence "I like ice cream", "ice cream" is the object of the verb "like".

2.

Trong câu "Tôi ghét sữa chua", "sữa chua" là túc từ của động từ "ghét".

In the sentence "I hate yogurt.", "yogurt" is the object of the verb "hate".

Ghi chú

Object là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của object nhé!

check Nghĩa 1: Túc từ – Thành phần trong câu nhận tác động của động từ Ví dụ: In the sentence She loves music, the word music is the object. (Trong câu She loves music, từ music là túc từ.)

check Nghĩa 2: Đồ vật, vật thể có thể nhìn thấy và chạm vào được Ví dụ: There was a strange object in the sky last night. (Có một vật thể lạ trên bầu trời tối qua.)

check Nghĩa 3: Phản đối, chống lại điều gì đó Ví dụ: Many people objected to the new policy. (Nhiều người phản đối chính sách mới.)