VIETNAMESE

tức là

nghĩa là, có nghĩa là

word

ENGLISH

that is

  
PHRASE

/ðæt ɪz/

in other words

Tức là là cách giải thích hoặc làm rõ điều gì đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy rớt kỳ thi, tức là anh ấy đã không học.

He failed the exam, that is, he didn’t study.

2.

Cô ấy rời đi sớm, tức là cô ấy đã vội vàng.

She left early, that is, she was in a hurry.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ that is khi nói hoặc viết nhé! check That is to say – Nói cách khác Ví dụ: He didn’t finish the task, that is to say, he didn’t even start. (Anh ấy không hoàn thành nhiệm vụ, nói cách khác, anh ấy thậm chí không bắt đầu.) check That is why – Đó là lý do tại sao Ví dụ: She couldn’t attend the meeting, that is why she sent an email. (Cô ấy không thể tham gia cuộc họp, đó là lý do tại sao cô ấy đã gửi một email.) check That is what – Đó là điều gì Ví dụ: That is what I have been waiting for all this time. (Đó là điều mà tôi đã chờ đợi suốt thời gian qua.)