VIETNAMESE
tư vấn viên
ENGLISH
consultant
NOUN
/kənˈsʌltənt/
Tư vấn viên là người đưa ra lời khuyên, giảng giải, góp ý kiến hoặc đưa ra những giải quyết tốt nhất cho những người cần được tư vấn (người hỏi).
Ví dụ
1.
Tư vấn viên là người đưa ra lời khuyên chuyên môn trong một lĩnh vực cụ thể như kinh doanh, giáo dục và luật.
A consultant is a professional who provides expert advice in a particular area such as business, education and law.
2.
Hội đồng các tư vấn viên luôn họp mỗi năm một lần.
The consultant committee meet once a year.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết