VIETNAMESE

Tư vấn viên bảo hiểm

Người tư vấn bảo hiểm, Đại diện bảo hiểm

word

ENGLISH

Insurance Advisor

  
NOUN

/ɪnˈʃʊərəns ˌædvaɪzə/

Coverage Consultant, Policy Advisor

“Tư vấn viên bảo hiểm” là người cung cấp thông tin và hỗ trợ khách hàng lựa chọn các gói bảo hiểm phù hợp.

Ví dụ

1.

Tư vấn viên bảo hiểm giải thích lợi ích của chính sách mới.

The insurance advisor explained the benefits of the new policy.

2.

Tư vấn viên bảo hiểm giúp khách hàng chọn bảo hiểm phù hợp.

Insurance advisors help clients choose suitable coverage.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Insurance Advisor nhé! check Insurance Agent – Đại lý bảo hiểm Phân biệt: Insurance Agent tập trung vào việc bán các sản phẩm bảo hiểm, thường làm việc cho công ty bảo hiểm. Ví dụ: The insurance agent explained the benefits of the premium plan. (Đại lý bảo hiểm đã giải thích lợi ích của gói cao cấp.) check Risk Advisor – Cố vấn rủi ro Phân biệt: Risk Advisor tập trung vào việc phân tích và tư vấn về rủi ro liên quan đến bảo hiểm. Ví dụ: The risk advisor suggested additional coverage for the business. (Cố vấn rủi ro đề xuất thêm bảo hiểm cho doanh nghiệp.) check Policy Advisor – Cố vấn chính sách bảo hiểm Phân biệt: Policy Advisor hướng dẫn khách hàng về các chính sách bảo hiểm cụ thể. Ví dụ: The policy advisor clarified the terms of the life insurance policy. (Cố vấn chính sách bảo hiểm đã làm rõ các điều khoản của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ.)