VIETNAMESE

Tư vấn kinh doanh

Người tư vấn kinh doanh, Chuyên gia cải thiện doanh nghiệp

word

ENGLISH

Business Consultant

  
NOUN

/ˈbɪznɪs ˌkɒnsʌltənt/

Enterprise Advisor, Corporate Planner

“Tư vấn kinh doanh” là việc hỗ trợ các tổ chức xây dựng chiến lược và cải thiện hoạt động kinh doanh.

Ví dụ

1.

Tư vấn kinh doanh giúp công ty khởi nghiệp cải thiện chiến lược tiếp thị.

The business consultant helped the startup refine its marketing strategy.

2.

Tư vấn kinh doanh phân tích xu hướng thị trường để tăng doanh thu.

Business consultants analyze market trends to boost revenue.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Business Consultant nhé! check Corporate Advisor – Cố vấn doanh nghiệp Phân biệt: Corporate Advisor tập trung vào các tổ chức lớn, giúp định hướng chiến lược. Ví dụ: The corporate advisor suggested a merger with a competitor. (Cố vấn doanh nghiệp đề xuất hợp nhất với đối thủ cạnh tranh.) check Management Consultant – Tư vấn quản lý Phân biệt: Management Consultant chuyên cải thiện hoạt động quản lý và hiệu quả kinh doanh. Ví dụ: The management consultant optimized the company’s processes. (Tư vấn quản lý đã tối ưu hóa quy trình của công ty.) check Strategic Business Consultant – Tư vấn chiến lược kinh doanh Phân biệt: Strategic Business Consultant tập trung vào chiến lược dài hạn, gần nghĩa với Business Consultant. Ví dụ: The strategic business consultant developed a five-year growth plan. (Tư vấn chiến lược kinh doanh đã xây dựng kế hoạch tăng trưởng 5 năm.)