VIETNAMESE

Tư vấn chiến lược

Người cố vấn chiến lược, Tư vấn kinh doanh

word

ENGLISH

Strategy Consultant

  
NOUN

/ˈstrætɪʤi ˌkɒnsʌltənt/

Business Advisor, Strategy Specialist

“Tư vấn chiến lược” là việc hỗ trợ các tổ chức xây dựng và thực hiện chiến lược kinh doanh.

Ví dụ

1.

Tư vấn chiến lược phát triển kế hoạch để thâm nhập thị trường mới.

The strategy consultant developed a plan to enter new markets.

2.

Tư vấn chiến lược cung cấp những hiểu biết để đạt được các mục tiêu dài hạn.

Strategy consultants provide insights to achieve long-term goals.

Ghi chú

Từ Strategy Consultant là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanhquản trị chiến lược. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Business advisory – Tư vấn doanh nghiệp Ví dụ: A strategy consultant provides business advisory services to help companies grow. (Tư vấn chiến lược cung cấp dịch vụ tư vấn doanh nghiệp giúp công ty phát triển.) check Market entry – Thâm nhập thị trường Ví dụ: Strategy consultants often guide firms on market entry and competition. (Các chuyên gia tư vấn chiến lược thường hỗ trợ doanh nghiệp trong việc thâm nhập thị trường và cạnh tranh.) check Organizational change – Thay đổi tổ chức Ví dụ: They help drive organizational change and restructuring. (Họ giúp thúc đẩy thay đổi tổ chức và tái cấu trúc.) check Long-term goals – Mục tiêu dài hạn Ví dụ: A strategy consultant aligns operations with long-term goals. (Chuyên gia tư vấn chiến lược điều chỉnh hoạt động để phù hợp với mục tiêu dài hạn.)