VIETNAMESE

từ đó trở đi

kể từ đó, từ thời điểm đó trở đi

word

ENGLISH

from then onwards

  
PHRASE

/frʌm ðɛn ˈɒnwərdz/

henceforth, starting from then

“Từ đó trở đi” là khoảng thời gian bắt đầu từ một thời điểm trong quá khứ và tiếp tục về sau.

Ví dụ

1.

Anh ấy trở nên nổi tiếng từ đó trở đi.

He became famous from then onwards.

2.

Từ đó trở đi, mọi thứ đã thay đổi.

From then onwards, everything changed.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của from then onwards (từ đó trở đi) nhé! check From that moment on - Từ khoảnh khắc đó trở đi Phân biệt: From that moment on là cách diễn đạt cảm xúc và rất gần với from then onwards. Ví dụ: From that moment on, he was never the same. (Từ khoảnh khắc đó trở đi, anh ấy không còn như trước nữa.) check Since that time - Kể từ thời điểm đó Phân biệt: Since that time tương đương from then onwards trong văn viết và mô tả dòng thời gian. Ví dụ: She’s been working here since that time. (Cô ấy đã làm việc ở đây kể từ thời điểm đó.) check After that - Sau đó Phân biệt: After that sát nghĩa với from then onwards trong văn nói hàng ngày. Ví dụ: After that, everything changed. (Sau đó, mọi thứ đã thay đổi.) check Henceforth - Từ nay về sau Phân biệt: Henceforth mang sắc thái trang trọng hơn nhưng gần với from then onwards. Ví dụ: Henceforth, we will act differently. (Từ nay về sau, chúng ta sẽ hành động khác.)