VIETNAMESE
tự chủ tài chính
tự do tài chính
ENGLISH
financial autonomy
/faɪˈnænʃəl ɔːˈtɒnəmi/
financial freedom
Trong triết lý phát triển hay đạo đức, chính trị và đạo đức sinh học, tự chủ là khả năng đưa ra quyết định sáng suốt, không bị ép buộc.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để có được sự tự chủ về tài chính.
She worked hard to gain financial autonomy.
2.
Những người có trình độ học vấn và tự chủ tài chính thì sẽ thành công trong cuộc sống.
People with education and financial autonomy will be successful in life.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt thử xem financial independence (tự chủ tài chính) và financial freedom (tự do tài chính) có gì khác nhau không nha!
- financial independence chỉ tình trạng có đủ thu nhập để trả chi phí sinh hoạt cho phần còn lại của cuộc đời (She worked hard to gain financial independence. - Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để có được sự tự chủ về tài chính.)
- financial freedom chỉ việc có đủ tài chính để sống một cuộc đời mà bạn muốn sống mà không cần lo lắng về tiền bạc. (Having financial independence does not necessarily mean you have financial freedom. - Có sự tự chủ tài chính không nhất thiết có nghĩa là bạn có tự do tài chính.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết