VIETNAMESE

trưởng phòng chăm sóc khách hàng

ENGLISH

customer care manager

  
NOUN

/ˈkʌstəmər kɛr ˈmænəʤər/

Trưởng phòng chăm sóc khách hàng là người đứng đầu chịu trách nhiệm toàn bộ công việc của phòng chăm sóc khách hàng của một doanh nghiệp nào đó.

Ví dụ

1.

Các trưởng phòng chăm sóc khách hàng phát triển và thực hiện các tiêu chuẩn hiệu quả trong việc duy trì mối quan hệ giữa một tổ chức và khách hàng của tổ chức đó.

The customer care managers develop and implement standards effective in sustaining the relationship between an organization and its clients.

2.

Các trưởng phòng chăm sóc khách hàng tương tác với khách hàng để xác định nhu cầu của họ và đáp ứng phù hợp.

Customer care managers interact with customers to identify their needs and respond accordingly.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến trưởng phòng chăm sóc khách hàng:

- active listening (chủ động lắng nghe)

- one-to-one (một đối một)

- relationship (mối quan hệ)

- support (hỗ trợ)