VIETNAMESE

trường đại học sư phạm hà nội

ENGLISH

Hanoi National University of Education

  
NOUN

/ˈhænɔɪ ˈnæʃənəl ˌjunəˈvɜrsəti ʌv ˌɛʤəˈkeɪʃən/

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là một trung tâm đào tạo đại học, sau đại học, nghiên cứu và ứng dụng khoa học giáo dục và đa ngành chất lượng cao, là một trong các trường đại học trọng điểm trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.

Ví dụ

1.

So với kết quả do Webometrics công bố hồi tháng 1/2017, trường Đại học Sư phạm Hà Nội đã tăng từ hạng thứ 5 lên thứ 3 cả nước.

Compared with the results published by Webometrics in January 2017, Hanoi National University of Education has increased from the fifth to the third in the country.

2.

Theo quyết định của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, đã có 1498 sinh viên được công nhận tốt nghiệp và cấp bằng Cử nhân Khoa học.

According to the decision of the President of Hanoi National University of Education, there were 1498 students recognized for graduation and awarded a Bachelor of Science degree.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến trường đại học sư phạm:

- ministry of education (bộ giáo dục)

- provincial department of education (sở giáo dục)

- continuing education (giáo dục thường xuyên)

- education inspector (thanh tra giáo dục)