VIETNAMESE

trước tiên

trước hết

ENGLISH

firstly

  
ADV

/ˈfɜrstli/

first, first of all

Trước tiên là trước mọi cái khác, đầu tiên.

Ví dụ

1.

Tôi muốn có hai điều từ sếp - trước tiên là tăng lương và thứ hai là hợp đồng dài hơn.

I want two things from my boss - firstly, a pay rise, and secondly, a longer contract.

2.

Có hai lý do chính đáng khiến chúng tôi không thể tiếp tục dự án - trước tiên, chúng tôi không có đủ tiền và thứ hai, chúng tôi không có đủ thời gian.

There are two very good reasons why we can't continue the project - firstly, we don't have enough money, and secondly, we don't have enough time.

Ghi chú

Cùng học cách dùng từ first, firstly và at first nha!

- first có thể là hạn định từ và có thể là trạng từ dùng để đề cập đến người hay sự vật nào đó đầu tiên trong chuỗi các sự kiện, thời gian, số lượng, chất lượng và có tầm quan trọng.

Ví dụ: What’s the name of the first person who walked on the moon? (Tên của người đầu tiên bước trên mặt trăng là gì? )

- firstly có nghĩa là đầu tiên, dùng để nói về thứ tự, khi liệt kê một chuỗi gì đó

Ví dụ: Firstly, I would like to thank you for your kind offer of a job. (Trước tiên, tôi muốn gửi lời cảm ơn đến bạn vì lời mời làm việc của bạn.)

- at first có nghĩa là ban đầu và chúng ta thường dùng nó để nhấn mạnh sự tương phản.

Ví dụ: At first when I went to England to study English, I was homesick, but in the end I cried when it was time to leave. (Lúc đầu khi sang Anh học tiếng Anh, tôi rất nhớ nhà, nhưng cuối cùng tôi đã khóc khi phải rời xa nước Anh.)