VIETNAMESE

người mua trả tiền trước

ENGLISH

deferred revenue

  
NOUN

/dɪˈfɜrd ˈrɛvəˌnu/

unearned revenue, advance payment

Người mua trả tiền trước là số tiền doanh nghiệp nhận trước cho số hàng hóa dịch vụ sẽ bán, cung cấp trong tương lai.

Ví dụ

1.

Khoản tiền "người mua trả tiền trước" của công ty đã tăng lên trong quý vừa qua.

The company's deferred revenue has increased over the past quarter.

2.

Khoản tiền "người mua trả tiền trước" sẽ được ghi nhận là doanh thu trong quý tiếp theo.

The deferred revenue will be recognized as revenue next quarter.

Ghi chú

"Deferred revenue" trong tiếng Việt có nghĩa là "người mua trả tiền trước" hoặc "doanh thu chưa thực hiện". Tuy nhiên 2 khái niệm kế toán này lại có cách dùng khách nhau. Cùng DOL phân biệt nhé! - "Người mua trả tiền trước" là một khoản tiền mà khách hàng đã thanh toán trước cho doanh nghiệp để đặt hàng hoặc mua hàng hóa/dịch vụ trong tương lai. - "Doanh thu chưa thực hiện" là một khoản doanh thu mà doanh nghiệp dự kiến sẽ thu được từ các dự án hoặc hợp đồng mà nó đang triển khai, nhưng chưa được hoàn thành.