VIETNAMESE

giá trúng thầu

giá thắng thầu

word

ENGLISH

Winning bid price

  
NOUN

/ˈwɪnɪŋ bɪd ˈpraɪs/

Tender price

"Giá trúng thầu" là giá được chấp nhận trong một cuộc đấu thầu.

Ví dụ

1.

Giá trúng thầu hoàn tất các hợp đồng mua sắm.

Winning bid prices finalize procurement deals.

2.

Giá trúng thầu đặt ngân sách cho dự án.

Winning bid prices set project budgets.

Ghi chú

Giá trúng thầu là một từ vựng thuộc lĩnh vực đấu thầu và xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bid price - Giá dự thầu Ví dụ: The winning bid price is usually the lowest bid that meets all requirements. (Giá trúng thầu thường là giá dự thầu thấp nhất đáp ứng mọi yêu cầu.) check Tender price - Giá dự thầu chính thức Ví dụ: Tender prices are submitted for evaluation before the winning bid is chosen (Giá dự thầu chính thức được nộp để đánh giá trước khi chọn giá trúng thầu.) check Awarded contract - Hợp đồng trúng thầu Ví dụ: The awarded contract reflects the terms of the winning bid price. (Hợp đồng trúng thầu phản ánh các điều khoản của giá trúng thầu.)