VIETNAMESE

trung tâm du học

nơi hỗ trợ du học

word

ENGLISH

Study Abroad Center

  
NOUN

/ˈstʌdi əˈbrɔːd ˈsɛntə/

international education office

“Trung tâm du học” là nơi cung cấp thông tin và hỗ trợ học sinh, sinh viên du học nước ngoài.

Ví dụ

1.

Trung tâm du học hỗ trợ học sinh làm hồ sơ.

The Study Abroad Center assists students with applications.

2.

Cô ấy tham dự một hội thảo tại trung tâm du học.

She attended a seminar at the Study Abroad Center.

Ghi chú

Từ Study Abroad Center là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Scholarship Program – Chương trình học bổng Ví dụ: A study abroad center helps students apply for scholarship programs. (Trung tâm du học hỗ trợ học viên xin học bổng.) check Visa Assistance – Hỗ trợ xin visa Ví dụ: Many centers provide visa assistance for international students. (Nhiều trung tâm cung cấp hỗ trợ xin visa cho du học sinh.) check Exchange Program – Chương trình trao đổi Ví dụ: Some students join an exchange program to experience new cultures. (Một số học viên tham gia chương trình trao đổi để trải nghiệm nền văn hóa mới.)