VIETNAMESE

trung tâm anh ngữ

ENGLISH

English center

  
NOUN

/ˈɪŋglɪʃ ˈsɛntər/

Trung tâm anh ngữ là loại hình trung tâm chuyên tổ chức giảng dạy về anh ngữ.

Ví dụ

1.

Mẹ tôi gửi tôi đến một trung tâm anh ngữ vì điểm tiếng Anh của tôi rất tệ.

My mom sends me to an English center because my English score was really bad.

2.

Tôi làm việc tại trung tâm anh ngữ.

I work at an English center.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến chủ đề giáo dục nha!

- foreign language center: trung tâm ngoại ngữ

- English center: trung tâm anh ngữ

- private school: trường tư

- state school: trường công

- boarding school: trường nội trú

- coeducational: trường dành cho cả nam và nữ

- sixth form college: trường cao đẳng