VIETNAMESE

trùng roi

word

ENGLISH

Flagellate

  
NOUN

/ˈflædʒɪlət/

"Trùng roi" là loài sinh vật đơn bào có một hoặc nhiều roi dùng để di chuyển.

Ví dụ

1.

Trùng roi di chuyển bằng các đuôi dạng roi.

Flagellates move using whip-like tails.

2.

Các nhà nghiên cứu đã nghiên cứu trùng roi trong phòng thí nghiệm.

Researchers studied flagellates in the lab.

Ghi chú

Trùng roi là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học, chỉ các sinh vật đơn bào có roi giúp chúng di chuyển hoặc bắt mồi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Euglena – trùng roi xanh Ví dụ: Euglena is a well-known example of flagellates. (Trùng roi xanh là một ví dụ nổi tiếng của nhóm trùng roi.) check Parasitic flagellate – trùng roi ký sinh Ví dụ: Parasitic flagellates can cause diseases in humans. (Trùng roi ký sinh có thể gây bệnh ở người.) check Free-living flagellate – trùng roi sống tự do Ví dụ: Free-living flagellates are found in freshwater and marine environments. (Trùng roi sống tự do được tìm thấy trong môi trường nước ngọt và biển.)