VIETNAMESE

trực giác

ENGLISH

intuition

  
NOUN

/ˌɪntuˈɪʃən/

Trực giác là một quá trình cho phép chúng ta hiểu, biết sự việc một cách trực tiếp mà không cần lý luận, phân tích hay bắc cầu giữa phần ý thức và phần tiềm thức của tâm trí, hay giữa bản năng và lý trí.

Ví dụ

1.

Anh ấy bị dẫn dắt bởi trực giác và khả năng phán đoán cá nhân.

He was guided by intuition and personal judgement.

2.

Trực giác cho tôi biết chúng ta đã đi sai hướng.

Intuition told me we were going in the wrong direction.

Ghi chú

Sự khác biệt chính giữa cảm giác (sensing)trực giác (intuition)cảm giác (sensing) tập trung vào những gì có thể được phát hiện thông qua năm giác quan trong khi trực giác (intuition) tập trung vào ấn tượng và hình mẫu được tạo ra từ thông tin thu thập được.